Nghĩa của từ "left field" trong tiếng Việt

"left field" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

left field

US /ˌleft ˈfiːld/
"left field" picture

danh từ

sân trái, cánh trái, ý kiến/ vị trí ngoài dự tính/ khác biệt

(in baseball ) the left part of the field, or the position played by the person who is there.

Ví dụ:

The baseball player hit a powerful line drive into left field.

Cầu thủ bóng chày đánh một cú đánh mạnh vào sân trái.

tính từ

độc đáo, ngoài dự tính, khác biệt, không theo khuôn phép

Unusual and different from what is normally seen, said, or done.

Ví dụ:

The festival will showcase left-field acts that are not often seen in mainstream theatres.

Lễ hội sẽ giới thiệu những tiết mục độc đáo không thường thấy ở các nhà hát chính thống.