Nghĩa của từ left trong tiếng Việt

left trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

left

US /left/
UK /left/
"left" picture

tính từ

trái, tả

On, toward, or relating to the side of a human body or of a thing that is to the west when the person or thing is facing north.

Ví dụ:

her left eye

mắt trái của cô ấy

Từ trái nghĩa:

trạng từ

về phía trái, về bên trái, về phía tả

On or to the left side.

Ví dụ:

Turn left here.

Rẽ trái ở đây.

danh từ

phía trái, bên trái, phía tả, cánh tả

The left-hand part, side, or direction.

Ví dụ:

a turn to the left

một cú rẽ sang bên trái