Nghĩa của từ lease trong tiếng Việt

lease trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lease

US /liːs/
UK /liːs/
"lease" picture

động từ

cho thuê, cho mướn

grant (property) on lease; let.

Ví dụ:

She leased the site to a local company.

Cô ấy cho một công ty địa phương thuê địa điểm này.

Từ trái nghĩa:

danh từ

hợp đồng cho thuê

a contract by which one party conveys land, property, services, etc. to another for a specified time, usually in return for a periodic payment.

Ví dụ:

a six-month lease on a shop

hợp đồng thuê cửa hàng sáu tháng

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: