Nghĩa của từ charter trong tiếng Việt

charter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

charter

US /ˈtʃɑːr.t̬ɚ/
UK /ˈtʃɑːr.t̬ɚ/
"charter" picture

danh từ

điều lệ, hiến chương, sự thuê mướn

A written statement describing the rights that a particular group of people should have.

Ví dụ:

a rail passenger’s charter

điều lệ hành khách đường sắt

động từ

thuê mướn, ban đặc quyền

To hire a plane, boat, etc. for your own use.

Ví dụ:

They flew to Athens and then chartered a boat to the island.

Họ bay đến Athens và sau đó thuê một chiếc thuyền đến hòn đảo.

Từ liên quan: