Nghĩa của từ initial trong tiếng Việt
initial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
initial
US /ɪˈnɪʃ.əl/
UK /ɪˈnɪʃ.əl/

tính từ
ban đầu, lúc đầu
Of or at the beginning.
Ví dụ:
My initial surprise was soon replaced by delight.
Sự ngạc nhiên ban đầu của tôi nhanh chóng được thay thế bằng sự vui mừng.
Từ trái nghĩa:
danh từ
chữ đầu (của tên), tên họ viết tắt
The first letter of a name, especially when used to represent the whole name.
Ví dụ:
He wrote his initials, P.M.R., at the bottom of the page.
Anh ấy viết tên viết tên họ viết tắt của mình, P.M.R., ở cuối trang.
động từ
ký tắt vào
To write your initials on something.
Ví dụ:
If you make any changes to the document, please initial them.
Nếu bạn thực hiện bất kỳ thay đổi nào đối với tài liệu, vui lòng ký tắt vào chúng.