Nghĩa của từ knockoff trong tiếng Việt

knockoff trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

knockoff

US /ˈnɑkˌɔf/
"knockoff" picture

danh từ

hàng giả, hàng nhái

An object such as a fashion item or an electronic device that is a cheaper copy of the original, more expensive version.

Ví dụ:

That bag is just a cheap knockoff of a famous brand.

Cái túi đó chỉ là hàng giả rẻ tiền của một thương hiệu nổi tiếng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

giả, nhái

A knockoff product, etc. is a cheaply made or less good copy of a popular or high-quality one.

Ví dụ:

He bought a knockoff watch that looks like the original.

Anh ấy mua một chiếc đồng hồ giả trông giống chiếc thật.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

cụm động từ

trộm cắp, đánh cắp, ngừng làm việc, làm nhanh, giết người, giảm giá, giảm bớt

To steal something; to steal from a place.

Ví dụ:

They tried to knock off the jewelry store last night.

Họ đã cố gắng đánh cắp cửa hàng trang sức đêm qua.