Nghĩa của từ counterfeit trong tiếng Việt

counterfeit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

counterfeit

US /ˈkaʊn.t̬ɚ.fɪt/
UK /ˈkaʊn.t̬ɚ.fɪt/
"counterfeit" picture

tính từ

giả, nhái

Made to look like the original of something, usually for dishonest or illegal purposes.

Ví dụ:

counterfeit jewelry

đồ trang sức giả

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

hàng giả, hàng nhái

Something that is made to look like the original of something else, usually for dishonest or illegal purposes.

Ví dụ:

This watch may be a counterfeit, but it looks just like the original.

Chiếc đồng hồ này có thể là hàng giả nhưng trông nó giống hệt hàng thật.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

làm giả, giả mạo

To make something look like the original of something else, usually for dishonest or illegal purposes.

Ví dụ:

Two women and a man have been convicted of counterfeiting $100 bills.

Hai người phụ nữ và một người đàn ông đã bị kết tội làm giả tờ 100 đô la.

Từ đồng nghĩa: