Nghĩa của từ "knock back" trong tiếng Việt

"knock back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

knock back

US /ˈnɒk.bæk/
"knock back" picture

cụm động từ

tốn (một khoảng tiền), làm choáng váng, làm sốc, uống cạn nhanh, uống nhiều rượu, từ chối, bác bỏ

To drink something quickly, especially an alcoholic drink.

Ví dụ:

The pub was closing so we knocked our drinks back and left.

Quán rượu đóng cửa nên chúng tôi uống cạn nhanh ly của mình và rời đi.

danh từ

sự từ chối

A difficulty or problem that makes you feel less confident that you will be successful in something that you are doing, especially when somebody rejects you or something you suggest or ask.

Ví dụ:

He had a few knock-backs but eventually became one of the most highly-paid footballers in England.

Anh ấy đã bị từ chối vài lần, nhưng cuối cùng đã trở thành một trong những cầu thủ được trả lương cao nhất ở Anh.