Nghĩa của từ knock-on trong tiếng Việt
knock-on trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knock-on

danh từ
sự tung bóng lên
In rugby, an illegal action in which a player plays the ball forward with their hand or arm.
The referee had initially signalled a knock-on by a Hawick player.
Trọng tài ban đầu đã ra hiệu sự tung bóng lên cho một cầu thủ Hawick.
tính từ
lan tỏa , (phản ứng) dây chuyền
When an event or situation has a knock-on effect, it causes other events or situations, but not directly.
Parents have seen the knock-on benefits to other areas of their children's education.
Các bậc phụ huynh đã thấy được lợi ích lan tỏa đối với các lĩnh vực khác trong quá trình giáo dục của con em mình.
cụm động từ
tung bóng lên
In rugby, to illegally play the ball forward using your arm or hand.
The flanker reached for the ball and knocked on.
Cầu thủ chạy cánh với lấy bóng và tung bóng lên.