Nghĩa của từ adolescent trong tiếng Việt

adolescent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

adolescent

US /ˌæd.əˈles.ənt/
UK /ˌæd.əˈles.ənt/
"adolescent" picture

danh từ

người thanh niên

An adolescent boy or girl.

Ví dụ:

The books are aimed at children and adolescents.

Sách hướng đến trẻ em và thanh niên.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

(thuộc) thời thanh niên, tuổi vị thành niên

(of a young person) in the process of developing from a child into an adult.

Ví dụ:

Many parents find it hard to understand their adolescent children.

Nhiều bậc cha mẹ cảm thấy khó hiểu con mình ở tuổi vị thành niên.

Từ liên quan: