Nghĩa của từ "iron rations" trong tiếng Việt

"iron rations" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

iron rations

US /ˌaɪən ˈræʃ.ənz/
"iron rations" picture

danh từ

khẩu phần dự trữ

A basic amount of food for a person to live on.

Ví dụ:

The hotel food was dreadful, so for three days, we were on iron rations of fruit, cheese, and bread.

Đồ ăn ở khách sạn rất tệ nên trong ba ngày chúng tôi phải ăn theo khẩu phần dự trữ gồm trái cây, pho mát và bánh mì.