Nghĩa của từ iron trong tiếng Việt

iron trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

iron

US /aɪrn/
UK /aɪrn/
"iron" picture

danh từ

bàn ủi, bàn là, sắt, chất sắt, đồ sắt, xiềng, bàn đạp

A piece of equipment for making clothes flat and smooth that has a handle and a flat base and is usually heated with electricity.

Ví dụ:

a steam iron

bàn ủi hơi nước

động từ

ủi (quần áo), xiềng xích, bọc sắt, tra sắt vào

Smooth (clothes, sheets, etc.) with an iron.

Ví dụ:

He is ironing clothes.

Anh ấy đang ủi quần áo.

tính từ

bằng sắt, cứng cỏi, sắt đá

Very strong physically, mentally, or emotionally.

Ví dụ:

I think you have to have an iron will to make some of these decisions.

Tôi nghĩ bạn phải có một ý chí sắt đá để đưa ra một số quyết định này.

Từ đồng nghĩa: