Nghĩa của từ insecure trong tiếng Việt
insecure trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
insecure
US /ˌɪn.səˈkjʊr/
UK /ˌɪn.səˈkjʊr/

tính từ
không an toàn, bấp bênh, không vững chắc, bất an
Insecure people have little confidence and are uncertain about their own abilities or if other people really like them.
Ví dụ:
I wonder what it was about her upbringing that made her so insecure.
Tôi tự hỏi điều gì về cách nuôi dạy của cô ấy khiến cô ấy bất an như vậy.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: