Nghĩa của từ insecurity trong tiếng Việt
insecurity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
insecurity
US /ˌɪn.səˈkjʊr.ə.t̬i/
UK /ˌɪn.səˈkjʊr.ə.t̬i/

danh từ
tính không an toàn, tình trạng bấp bênh, điều không chắc, sự thiếu tự tin, (tình trạng) mất an ninh
1.
The quality of not being safe or strong.
Ví dụ:
This also contributes to insecurity.
Điều này cũng góp phần gây nên tình trạng mất an ninh.
2.
A feeling of lacking confidence and not being sure of your own abilities or of whether people like you.
Ví dụ:
A feeling of insecurity.
Một cảm giác thiếu tự tin.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: