Nghĩa của từ "in all honesty" trong tiếng Việt
"in all honesty" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in all honesty
US /ɪn ɔːl ˈɒn.ə.sti/

thành ngữ
thành thật mà nói, thật lòng mà nói
Said when expressing your opinion honestly, seriously, or truthfully.
Ví dụ:
In all honesty, the book was not as good as I expected.
Thành thật mà nói, cuốn sách không hay như tôi mong đợi.