Nghĩa của từ hurt trong tiếng Việt
hurt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hurt
US /hɝːt/
UK /hɝːt/

động từ
đau, bị thương, làm hỏng, gây thiệt hại, xúc phạm, làm tổn thương
Cause physical pain or injury to.
Ví dụ:
Ow! You're hurting me!
Ồ! Bạn đang làm tổn thương tôi!
Từ trái nghĩa:
danh từ
tính từ
đau, tổn thương, bị thương
Physically injured.
Ví dụ:
He complained of a hurt leg and asked his trainer to stop the fight.
Anh ta phàn nàn về một cái chân bị thương và yêu cầu huấn luyện viên của mình dừng cuộc chiến.