Nghĩa của từ home trong tiếng Việt

home trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

home

US /hoʊm/
UK /hoʊm/
"home" picture

danh từ

nhà, chỗ ở, gia đình, tổ ấm, quê hương, nước nhà, chỗ sinh sống

The place where one lives permanently, especially as a member of a family or household.

Ví dụ:

I was nineteen when I left home and went to college.

Tôi mười chín tuổi khi tôi rời nhà và đi học đại học.

tính từ

(thuộc về hoặc liên quan đến) nhà, tại nhà, nội địa, trong nước, sân nhà

Relating to the place where one lives.

Ví dụ:

I don't have your home address.

Tôi không có địa chỉ nhà của bạn.

trạng từ

ở tại nhà, ở tại nước mình, nhà

To or at the place where one lives.

Ví dụ:

What time did he get home last night?

Anh ấy về nhà lúc mấy giờ đêm qua?