Nghĩa của từ "hole out" trong tiếng Việt
"hole out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hole out
US /ˈhəʊl aʊt/

cụm động từ
đánh bóng vào lỗ
In golf, to hit the ball into the hole, especially when this is a surprise.
Ví dụ:
She had holed out at the first green.
Cô ấy đã đánh bóng vào lỗ ở lỗ đầu tiên.
danh từ
cú đánh bóng vào lỗ
In golf, any hit that gets the ball into the hole, especially when this is a surprise.
Ví dụ:
They produced sensational shots, including the 141-yard hole-out from the fairway.
Họ đã thực hiện những cú đánh tuyệt vời, bao gồm cú đánh bóng vào lỗ từ đường bóng dài 141 yard.