Nghĩa của từ hole trong tiếng Việt

hole trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hole

US /hoʊl/
UK /hoʊl/
"hole" picture

danh từ

hố, lỗ, hang, lỗ hổng, khoảng trống

A hollow space in something solid or in the surface of something.

Ví dụ:

He dug a deep hole in the garden.

Anh ta đào một cái hố sâu trong vườn.

động từ

làm thủng, đánh vào lỗ

To make a hole or holes in something, especially a boat or ship.

Ví dụ:

The ship had been holed by a missile.

Con tàu đã bị thủng bởi một tên lửa.