Nghĩa của từ "donut hole" trong tiếng Việt
"donut hole" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
donut hole
US /ˈdəʊ.nʌt ˌhəʊl/

danh từ
bánh rán, khoảng trống (trong chương trình bảo hiểm thuốc theo toa của Medicare)
A small ball-shaped cake, originally cut out from the middle of a donut (= a small circular cake with a hole cut out of the middle, fried in hot oil).
Ví dụ:
Don't leave without trying the fried-to-order donut holes.
Đừng rời đi mà chưa thử món bánh rán chiên theo yêu cầu.