Nghĩa của từ hill trong tiếng Việt

hill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hill

US /hɪl/
UK /hɪl/
"hill" picture

danh từ

đồi, cồn, gò, mô đất, chỗ đất đùn lên

A naturally raised area of land, not as high or craggy as a mountain.

Ví dụ:

Hills are not as high as mountains.

Đồi không cao bằng núi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

đắp thành đồi, vun đất

Form (something) into a heap.

Ví dụ:

He hills up a plant.

Anh ấy vun đất vào gốc cây.

Từ liên quan: