Nghĩa của từ peak trong tiếng Việt
peak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
peak
US /piːk/
UK /piːk/

danh từ
đỉnh, chóp, cao điểm, tột đỉnh, lưỡi trai
The highest, strongest, or best point, value, or level of skill.
Ví dụ:
Prices reach a peak during August.
Giá đạt đỉnh trong tháng Tám.
động từ
đạt đỉnh, chạm tới đỉnh
To reach the highest, strongest, or best point, value, or level of skill.
Ví dụ:
Official figures show that unemployment peaked in November.
Số liệu chính thức cho thấy thất nghiệp đạt đỉnh vào tháng 11.
Từ đồng nghĩa:
tính từ
Từ liên quan: