Nghĩa của từ high-tech trong tiếng Việt

high-tech trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

high-tech

US /ˌhaɪˈtek/
"high-tech" picture

tính từ

công nghệ cao

Using the most advanced and developed machines and methods.

Ví dụ:

This weapons system is an affordable, high-tech solution.

Hệ thống vũ khí này là một giải pháp công nghệ cao, giá cả phải chăng.

Từ đồng nghĩa: