Nghĩa của từ "hazmat suit" trong tiếng Việt

"hazmat suit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hazmat suit

US /ˈhæz.mæt ˌsuːt/
"hazmat suit" picture

danh từ

quần áo chống chất nguy hiểm, bộ đồ khử nhiễm, quần áo chống hóa chất

Hazardous materials suit: a piece of clothing that covers the entire body and other clothing, worn to protect against dangerous substances such as poisonous chemicals or infectious viruses.

Ví dụ:

Paramedics arrived dressed in hazmat suits and wearing masks.

Các nhân viên y tế đến mặc bộ đồ khử nhiễm và đeo khẩu trang.