Nghĩa của từ harvest trong tiếng Việt

harvest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

harvest

US /ˈhɑːr.vəst/
UK /ˈhɑːr.vəst/
"harvest" picture

danh từ

mùa gặt, vụ thu hoạch, thu hoạch, vụ gặt

The process or period of gathering in crops.

Ví dụ:

helping with the harvest

giúp thu hoạch

Từ đồng nghĩa:

động từ

gặt hái, thu hoạch, thu vén, dành dụm

Gather (a crop) as a harvest.

Ví dụ:

After harvesting, most of the crop is stored in large buildings.

Sau khi thu hoạch, hầu hết cây trồng được cất giữ trong các tòa nhà lớn.