Nghĩa của từ "hang up" trong tiếng Việt

"hang up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hang up

US /ˈhæŋ ʌp/
"hang up" picture

cụm động từ

cúp máy, treo lên

To end a phone conversation.

Ví dụ:

He started shouting so I hung up.

Anh ấy bắt đầu hét lên nên tôi đã cúp máy.

danh từ

sự lo lắng, sự khó chịu, sự bứt rứt, trở ngại, rắc rối

A permanent and unreasonable feeling of anxiety about a particular feature of yourself.

Ví dụ:

He's one of these men who went bald very young and has a terrible hang-up about it.

Anh ấy là một trong số những người đàn ông bị hói còn rất trẻ và có một sự lo lắng khủng khiếp về nó.

Từ đồng nghĩa: