Nghĩa của từ hang trong tiếng Việt
hang trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hang
US /hæŋ/
UK /hæŋ/

động từ
treo, mắc, móc, lơ lửng
Suspend or be suspended from above with the lower part dangling free.
Ví dụ:
Hang your coat and hat (up) on the rack over there.
Treo áo khoác và mũ của bạn lên giá ở đó.
danh từ
sự treo, chỗ treo
The way in which a dress, piece of cloth, etc. falls or moves.
Ví dụ:
There was a hang in the picture frame.
Có một chỗ để treo ở khung tranh.