Nghĩa của từ "green light" trong tiếng Việt

"green light" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

green light

US /ˈɡriːnˌlaɪt/
"green light" picture

danh từ

đèn xanh, sự cho phép

1.

A traffic signal with the green part lit as a signal that it is safe to go.

Ví dụ:

Wait for the green light before crossing the street.

Chờ đèn xanh trước khi băng qua đường.

2.

A green light is also permission to do something.

Ví dụ:

The developers were given a green light to go forward with the project.

Các nhà phát triển đã được cho phép để tiếp tục với dự án.

động từ

đồng ý cho làm, cho phép làm

To give permission for someone to do something or for something to happen.

Ví dụ:

If we can't do this movie for $5 million, the studio is not going to green light it.

Nếu chúng tôi không thể làm bộ phim này với giá 5 triệu USD, hãng phim sẽ không đồng ý cho làm nó.