Nghĩa của từ green trong tiếng Việt
green trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
green
US /ɡriːn/
UK /ɡriːn/

danh từ
màu xanh lá, màu xanh lục, rau xanh, bãi cỏ, sân cỏ, Đảng Xanh
Green color or pigment.
Ví dụ:
Major roads are marked in green.
Các con đường chính được đánh dấu bằng màu xanh lá.
động từ
xanh hóa, nâng cao nhận thức (về vấn đề liên quan đến môi trường)
To create parks and other areas with trees and plants in a city.
Ví dụ:
projects for greening the cities
các dự án xanh hóa thành phố
tính từ
có màu xanh lá cây, xanh mướt, xanh, chưa chín, non nớt, chưa có kinh nghiệm, xanh xao
Of the color between blue and yellow in the spectrum; colored like grass or emeralds.
Ví dụ:
The leaves are bright green.
Các lá có màu xanh lá cây tươi sáng.
Từ đồng nghĩa: