Nghĩa của từ gradual trong tiếng Việt

gradual trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gradual

US /ˈɡrædʒ.u.əl/
UK /ˈɡrædʒ.u.əl/
"gradual" picture

tính từ

dần dần, từ từ, từng bước một, thoai thoải

Happening or changing slowly over a long period of time or distance.

Ví dụ:

There has been a gradual improvement in our sales figures over the last two years.

Số liệu bán hàng của chúng tôi đã được cải thiện dần dần trong hai năm qua.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: