Nghĩa của từ steady trong tiếng Việt
steady trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
steady
US /ˈsted.i/
UK /ˈsted.i/
tính từ
đều đều, đều đặn, vững chắc, kiên định, vững vàng, không thay đổi, đứng đắn, điềm tĩnh
động từ
làm cho vững chắc, làm cho vững vàng, kiên định, giữ vững
To make something stop shaking or moving.
Ví dụ:
He wobbled around on the bike and then steadied himself.
Anh ta loạng choạng trên chiếc xe đạp và sau đó tự giữ vững.
Từ đồng nghĩa:
trạng từ
có mối quan hệ đứng đắn lâu dài
To have a romantic relationship with one person for a long period.
Ví dụ:
She's been going steady with Mike for six months.
Cô ấy đã có mối quan hệ đứng đắn lâu dài với Mike trong sáu tháng.