Nghĩa của từ steady trong tiếng Việt

steady trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

steady

US /ˈsted.i/
UK /ˈsted.i/
"steady" picture

tính từ

đều đều, đều đặn, vững chắc, kiên định, vững vàng, không thay đổi, đứng đắn, điềm tĩnh

Happening in a smooth, gradual, and regular way, not suddenly or unexpectedly.

Ví dụ:

Over the last ten years he has produced a steady trickle of articles.

Trong mười năm qua, ông ấy đã tạo ra một lượng nhỏ các bài báo đều đặn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm cho vững chắc, làm cho vững vàng, kiên định, giữ vững

To make something stop shaking or moving.

Ví dụ:

He wobbled around on the bike and then steadied himself.

Anh ta loạng choạng trên chiếc xe đạp và sau đó tự giữ vững.

Từ đồng nghĩa:

trạng từ

có mối quan hệ đứng đắn lâu dài

To have a romantic relationship with one person for a long period.

Ví dụ:

She's been going steady with Mike for six months.

Cô ấy đã có mối quan hệ đứng đắn lâu dài với Mike trong sáu tháng.