Nghĩa của từ grace trong tiếng Việt

grace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grace

US /ɡreɪs/
UK /ɡreɪs/
"grace" picture

danh từ

sự miễn xá, sự khoan dung, ơn Chúa, vẻ duyên dáng, sự trọng đãi, sự gia hạn

Approval or kindness, especially (in the Christian religion) that is freely given by God to all humans.

Ví dụ:

Betty believed that it was through divine grace that her husband had recovered from his illness.

Betty tin rằng nhờ ơn Chúa mà chồng cô ấy đã khỏi bệnh.

động từ

làm cho duyên dáng, làm vinh dự, làm vẻ vang

To be in a place, on a thing etc. and make it look more attractive.

Ví dụ:

Her face has graced the covers of magazines across the world.

Gương mặt của cô ấy đã được làm vẻ vang trên trang bìa của các tạp chí trên khắp thế giới.