Nghĩa của từ glue trong tiếng Việt

glue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glue

US /ɡluː/
UK /ɡluː/
"glue" picture

danh từ

keo, cồn

An adhesive substance used for sticking objects or materials together.

Ví dụ:

Waterproof glue.

Keo chống thấm.

động từ

dán keo, gắn lại, dán lại

Fasten or join with or as if with glue.

Ví dụ:

The wood is cut up into small pieces which are then glued together.

Gỗ được cắt thành những miếng nhỏ sau đó được dán lại với nhau.

Từ liên quan: