Nghĩa của từ "way out" trong tiếng Việt

"way out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

way out

US /ˌweɪ ˈaʊt/
"way out" picture

danh từ

lối thoát

A way of escaping from a difficult situation.

Ví dụ:

She was in a mess and could see no way out.

Cô ấy đang ở trong một mớ hỗn độn và không thể nhìn thấy lối thoát nào.

tính từ

khác thường, lạ thường, riêng biệt, đặc biệt

Unusual, especially because very modern in style.

Ví dụ:

A lot of experimental theatres is too way-out for me.

Nhiều rạp chiếu thử nghiệm là khác thường đối với tôi.

Từ đồng nghĩa: