Nghĩa của từ game trong tiếng Việt

game trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

game

US /ɡeɪm/
UK /ɡeɪm/
"game" picture

danh từ

trò chơi, cuộc thi đấu, trò cười, thú săn, mánh khóe, ý đồ

An entertaining activity or sport, especially one played by children, or the equipment needed for such an activity.

Ví dụ:

computer games

trò chơi máy tính

động từ

mạo hiểm, liều lĩnh, lách luật, thao túng, lợi dụng, đánh bạc

Manipulate (a situation), typically in a way that is unfair or unscrupulous.

Ví dụ:

It was very easy for a few big companies to game the system.

Rất dễ dàng cho một số công ty lớn chơi mạo hiểm hệ thống.

tính từ

dũng cảm, anh dũng, gan dạ, có nghị lực

Eager or willing to do something new or challenging.

Ví dụ:

They were game for anything after the traumas of Monday.

Họ dũng cảm cho bất cứ điều gì sau những chấn thương của ngày thứ Hai.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: