Nghĩa của từ fuse trong tiếng Việt

fuse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fuse

US /fjuːz/
UK /fjuːz/
"fuse" picture

danh từ

cầu chì

A safety device consisting of a strip of wire that melts and breaks an electric circuit if the current exceeds a safe level.

Ví dụ:

When the machine was switched on, it blew a fuse.

Khi bật máy lên, nó bị nổ cầu chì.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm ngừng hoạt động, hợp nhất lại, nấu chảy, chảy ra (kim loại)

(of an electrical appliance) stop working when a fuse melts.

Ví dụ:

The crew was left in darkness after the lights fused.

Các phi hành đoàn bị bỏ lại trong bóng tối sau khi ánh sáng ngừng hoạt động.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: