Nghĩa của từ "fruit leather" trong tiếng Việt

"fruit leather" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fruit leather

US /ˈfruːt ˌleð.ər/
"fruit leather" picture

danh từ

trái cây sấy dẻo định hình

A sweet food made from fruit that has been crushed and then spread out, dried, and cut into strips.

Ví dụ:

Apples, blackberries, plums, peaches, or soft-berry fruits are all good for making fruit leather.

Táo, mâm xôi, mận, đào hoặc các loại quả mọng mềm đều tốt để làm trái cây sấy dẻo định hình.