Nghĩa của từ focus trong tiếng Việt

focus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

focus

US /ˈfoʊ.kəs/
UK /ˈfoʊ.kəs/
"focus" picture

động từ

tập trung, làm nổi bật, làm tụ vào, điều chỉnh tiêu điểm, tụ vào tiêu điểm

Pay particular attention to.

Ví dụ:

The study will focus on a number of areas in Wales.

Nghiên cứu sẽ tập trung vào một số khu vực ở Wales.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

tiêu điểm, trung tâm, trọng tâm

The center of interest or activity.

Ví dụ:

This generation has made the environment a focus of attention.

Thế hệ này đã khiến môi trường trở thành trung tâm của sự chú ý.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: