Nghĩa của từ "flash flood" trong tiếng Việt
"flash flood" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flash flood
US /ˌflæʃ ˈflʌd/

danh từ
trận lũ quét
A sudden flood of water caused by heavy rain.
Ví dụ:
More than 80 people were feared dead last night after flash floods, the worst in 34 years.
Người ta lo ngại rằng đêm qua có hơn 80 người đã thiệt mạng sau trận lũ quét, trận lũ tồi tệ nhất trong 34 năm qua.