Nghĩa của từ flood trong tiếng Việt

flood trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flood

US /flʌd/
UK /flʌd/
"flood" picture

danh từ

lũ, lụt, nạn lụt, sự tuôn ra, triều cường

An overflowing of a large amount of water beyond its normal confines, especially over what is normally dry land.

Ví dụ:

A flood barrier.

Một rào cản lũ lụt.

Từ trái nghĩa:

động từ

tràn đầy, tràn ngập, ùa tới, tràn tới (+in)

Cover or submerge (a place or area) with water.

Ví dụ:

The dam burst, flooding a small town.

Đập vỡ, tràn ngập một thị trấn nhỏ.

Từ đồng nghĩa: