Nghĩa của từ find trong tiếng Việt

find trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

find

US /faɪnd/
UK /faɪnd/
"find" picture

động từ

thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được, nhận, xét thấy, thấy có

1.

Discover or perceive by chance or unexpectedly.

Ví dụ:

Lindsey looked up to find Neil watching her.

Lindsey nhìn lên và thấy Neil đang nhìn cô ấy.

Từ đồng nghĩa:
2.

Recognize or discover (something) to be present.

Ví dụ:

Vitamin B12 is found in dairy products.

Vitamin B12 được tìm thấy trong các sản phẩm từ sữa.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự tìm thấy, sự khám phá

A discovery of something valuable, typically something of archaeological interest.

Ví dụ:

He made his most spectacular finds in the Valley of the Kings.

Anh ấy đã thực hiện những khám phá ngoạn mục nhất của mình ở Thung lũng các vị vua.

Từ đồng nghĩa: