Nghĩa của từ "fall into" trong tiếng Việt

"fall into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fall into

US /fɑːl ˈɪn.tə/
"fall into" picture

cụm động từ

rơi vào, chia thành, phân loại thành, bắt đầu (làm gì đó một cách tự nhiên, không có kế hoạch trước)

To start doing something, often without intending to.

Ví dụ:

The books fall into three main categories.

Những cuốn sách này được chia thành ba nhóm chính.

cụm từ

rơi xuống

To suddenly drop down into a hole or a lake, river, etc. by accident.

Ví dụ:

A two-year-old boy is in hospital after falling into a swimming pool during an Easter break.

Một cậu bé hai tuổi đang nằm viện sau khi rơi xuống hồ bơi trong kỳ nghỉ lễ Phục sinh.