Nghĩa của từ "faith healing" trong tiếng Việt

"faith healing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

faith healing

US /ˈfeɪθ ˌhɪə.lɪŋ/
"faith healing" picture

danh từ

chữa bệnh bằng đức tin

The belief that sick people can be cured using the power of prayer and religious belief, or the process of trying to cure people like this.

Ví dụ:

Despite all the advances in modern medicine, the demand for alternative therapies and faith healing keeps growing.

Bất chấp mọi tiến bộ của y học hiện đại, nhu cầu về các liệu pháp thay thế và chữa bệnh bằng đức tin vẫn không ngừng tăng lên.

Từ liên quan: