Nghĩa của từ faithful trong tiếng Việt

faithful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

faithful

US /ˈfeɪθ.fəl/
UK /ˈfeɪθ.fəl/
"faithful" picture

tính từ

trung thành, chung thủy

Firm and not changing in your friendship with or support for a person or an organization, or in your belief in your principles.

Ví dụ:

His faithful old dog accompanied him everywhere he went.

Chú chó già trung thành của anh ấy đã đồng hành cùng anh ấy ở mọi nơi anh ấy đi qua.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

người trung thành, tín đồ sùng đạo

Someone who continues to support someone or something.

Ví dụ:

He gave a rousing speech to a room full of party faithfuls.

Ông ấy đã có một bài phát biểu sôi nổi trước một căn phòng đầy những người trung thành với đảng.

Từ liên quan: