Nghĩa của từ "fairy tale" trong tiếng Việt
"fairy tale" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fairy tale
US /ˈfeə.ri ˌteɪl/

danh từ
truyện cổ tích, chuyện thần kỳ, chuyện khó tin, chuyện tình cờ
A traditional story written for children that usually involves imaginary creatures and magic.
Ví dụ:
the prince in a fairy tale
chàng hoàng tử trong truyện cổ tích
tính từ
cổ tích, thần tiên, thần kỳ
Having a special and attractive or beautiful quality, like something in a fairy tale.
Ví dụ:
They had a fairy-tale wedding.
Họ đã có một đám cưới cổ tích.