Nghĩa của từ fact-check trong tiếng Việt

fact-check trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fact-check

US /ˈfæktˌtʃek/
"fact-check" picture

động từ

xác minh dữ kiện

To check that all the facts in a piece of writing, a news article, a speech, etc. are correct.

Ví dụ:

Why don't people fact-check before they publish this stuff?

Tại sao mọi người không xác minh dữ kiện trước khi xuất bản nội dung này?

danh từ

việc xác minh dữ kiện

An investigation of an issue, with the aim of checking that the facts are given correctly.

Ví dụ:

The newspaper published a thorough fact-check of the candidate's claims.

Tờ báo đã đăng bài xác minh dữ kiện kỹ lưỡng những tuyên bố của ứng cử viên.