Nghĩa của từ facilitate trong tiếng Việt

facilitate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

facilitate

US /fəˈsɪl.ə.teɪt/
UK /fəˈsɪl.ə.teɪt/
"facilitate" picture

động từ

làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện, tạo điều kiện

Make (an action or process) easy or easier.

Ví dụ:

Schools were located on the same campus to facilitate the sharing of resources.

Các trường học nằm trong cùng một khuôn viên để tạo điều kiện cho việc chia sẻ các nguồn lực.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: