Nghĩa của từ eye trong tiếng Việt

eye trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eye

US /aɪ/
UK /aɪ/
"eye" picture

danh từ

mắt, con mắt, lỗ, vòng, sự nhìn, thị giác, cách nhìn

One of the two organs in your face that are used for seeing.

Ví dụ:

My cat is blind in one eye.

Con mèo của tôi bị mù một mắt.

động từ

nhìn quan sát, nhìn trừng trừng

Look at or watch closely or with interest.

Ví dụ:

Rose eyed him warily.

Rose nhìn quan sát anh ta một cách thận trọng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: