Nghĩa của từ except trong tiếng Việt

except trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

except

US /ɪkˈsept/
UK /ɪkˈsept/
"except" picture

giới từ

trừ, trừ ra, không kể

Not including; other than.

Ví dụ:

They work every day except Sunday.

Họ làm việc hàng ngày trừ Chủ nhật.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

liên từ

ngoại trừ, trừ

Used before a statement that forms an exception to one just made.

Ví dụ:

I didn't tell him anything, except that I needed the money.

Tôi không nói với anh ta điều gì, ngoại trừ việc tôi cần tiền.

động từ

trừ ra, loại ra

Specify as not included in a category or group; exclude.

Ví dụ:

When I say I didn’t like the Midwest, I except Chicago.

Khi tôi nói rằng tôi không thích vùng Trung Tây, tôi trừ ra Chicago.

Từ trái nghĩa: