Nghĩa của từ even trong tiếng Việt
even trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
even
US /ˈiː.vən/
UK /ˈiː.vən/

trạng từ
thậm chí, ngay cả, lại còn
Used to emphasize something surprising or extreme.
Ví dụ:
They have never even heard of the US.
Họ thậm chí chưa bao giờ nghe nói về Mỹ.
tính từ
động từ
san bằng, làm phẳng
To make two things equal.
Ví dụ:
Sheila was awarded a scholarship in chemistry, and now her brother has evened the score with a scholarship in economics.
Sheila đã được trao học bổng về hóa học, và giờ đây anh trai cô đã san bằng số điểm này với học bổng về kinh tế.