Nghĩa của từ even trong tiếng Việt

even trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

even

US /ˈiː.vən/
UK /ˈiː.vən/
"even" picture

trạng từ

thậm chí, ngay cả, lại còn

Used to emphasize something surprising or extreme.

Ví dụ:

They have never even heard of the US.

Họ thậm chí chưa bao giờ nghe nói về Mỹ.

tính từ

bằng phẳng, trơn tru, cân bằng, chẵn, ngang sức nhau, đều đều, điềm đạm

Equal in number, amount, or value.

Ví dụ:

an even gender balance among staff and students

một sự cân bằng giới tính giữa nhân viên và học sinh

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

san bằng, làm phẳng

To make two things equal.

Ví dụ:

Sheila was awarded a scholarship in chemistry, and now her brother has evened the score with a scholarship in economics.

Sheila đã được trao học bổng về hóa học, và giờ đây anh trai cô đã san bằng số điểm này với học bổng về kinh tế.